[Ebook] Thủ thuật cho PC

[Mr.P]

New member
Lục lọi trong kho lưu trữ thấy cuốn Ebook khá hay với hơn 600 kinh nghiệm xử lí & thủ thuật PC. Share lại cho mọi người nhé :n30:

Trích dẫn lại một số nội dung có trong Ebook
Mã:
1. Khắc phục lổi mất shortcut trong Send To

 

2. Thêm link của một website đến Start Menu

 

3. Thay đổi lần truy cập trước đó trong khóa Registry Editor

 

4. Kiểm tra tổng số thư mục , tập tin có trong thư mục Windows

 

5. Mở các ổ đĩa CROM bằng một cú nhấp chuột

 

6. Thay đổi thanh tiêu đề trong Internet Explorer

 

7. Thêm Microsoft Knowledge Base vào thanh ToolBar

 

8. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo chỉ một cú nhấn chuột

 

9. Quản lý việc báo lổi trong Internet Explorer

 

10.Thông báo lổi "Please Insert a Disk into Drive A:"

 

11. Ẩn các biểu tượng trên desktop ngọai trừ các biểu tượng đặc biệt

 

12. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer

 

13. AutoComplete Không Lưu Tên Người Dùng và Mật Khẩu của người dùng

 

14. Cho phép chơi DVD trong Windows Media Player

 

15. Đăng ký và gở bỏ tập tin dll , ocx bằng chuột phải

 

16. Thay đổi tiêu đề Windows Media Player

 

17. Bảo mật thiết bị lưu trữ UBS trên Windows XP

 

18. Thêm Google trên menu Tools và Toolbar trong Internet Explorer

 

19. Không cho Spyware chiếm quyền điều khiển Home Page

 

20. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP

 

21. Làm thế nào nhận biết USB 2.0 có trên máy tính

 

22. Liệt kê tất cả các ứng dụng đang chạy trong Windows XP bằng dòng lệnh

 

23. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer

 

24. Mất các biểu tượng trong Programs

 

25. Mất chức năng Start Menu trong Taskbar Properties

 

26. Đưa các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột

 

27. Tắt Cảnh Báo Security Center trong Windows XP SP2

 

28. Thay đổi thông tin đăng ký người dùng trong System Properties

 

29. Thêm một số công cụ khi nhấn chuột phải vào My Computer

 

30. Trình diển tất cả các loại Font thông qua Microsoft Word

 

31. Trình diển Power Point và xuất ra JPEG

 

32. Tự động chạy Disk Cleanup bằng cách sử dụng Task Scheduler trong Windows XP

 

33. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệ điều hành Windows XP

 

34. Tăng tốc máy tính bằng chức năng Prefetch

 

35. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo

 

36. Error Code: 0x80004005 khi cài đặt Windows XP

 

37. Procedure Entry Point Not Found in Msvcrt.dll File

 

38. Windows Media Player cannot find the specified file. Error code 0xC00D1197

 

39. An unexpected error occurred

 

40. Kernel32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience

 

41. Windows could not start because the following file is missing or corrupt: System32\Drivers\Ntfs.sys

 

42. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt

 

43. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows. (98SE/Me)

 

44. An error occurred copying file cdrom.sys to C:\$win_nt$.~bt\cdrom.sys. The file is missing.

 

45. STOP: 0x00000079 (0x00000003, parameter2, parameter3, parameter4) . MISMATCHED_HAL

 

46. Tăng tốc cho ổ đĩa mềm

 

47. Task Manager không làm việc trong Windows XP

 

48. Tăng tốc chia sẽ tài liệu khi truy cập trong mạng LAN

 

49. Thay đổi Logo của Internet Explorer

 

50. Winlogon.exe could not locate component . This application has failed to start because comctl32.dll was not found . Re-installing the application may not fix this problem

 

51. System File Checker

 

52. Sử dụng Scheduled Task Wizard bị treo

 

53. Machine Certificate cannot be installed

 

54. Không truy cập được đến các tài nguyên được chia sẽ trong mạng LAN

 

55. Vô hiệu chức năng Allow the computer to turn off this device to save power cho card mạng

 

56. Khi bạn mở Windows Update thông báo lổi như sau xuất hiện Windows Update Web site is not available

 

57. Khi truy cập website Windows Update của Microsoft bạn sẽ nhận được thông báo lổi

 

58. RUNDLL Error loading irprops.cpl

 

59. Lổi Hibernate

 

60. Lổi khi download hay upgrade từ Windows Upgrade

 

61. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt

 

62. Winlogon.exe. Entry Point Not Found The procedure entry point AssocIsDangerous could not be found in the dynamic link library SHLWAPI.DLL.

 

63. Tạo kết nối mạng báo lổi Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager.

 

64. Khi đăng ký tập tin DLL , thông báo lổi như sau xuất hiện

 

65. Snap-in Failed to Initialize khi mở Microsoft Management Console

 

66. Mất biểu tượng kết nối Internet trong Network Connection

 

67. Mất biểu tượng kết nối mạng Trong Windows XP SP2

 

68. Dấu X đỏ xuất hiện trong User Accounts

 

69. Sửa chữa lổi Logo Error khi cài đặt DirectX

 

70. Unable to Find Playable File trong Windows Media Player

 

71. 0x800C0002 initialization error khi mở Windows Update

 

72. Phục hồi Themes

 

73. Không cho phép Windows lưu trữ các tập tin DLL trong bộ nhớ

 

74. Sao lưu và phục hồi các thông tin kết nối của modem

 

75. Tăng tốc cửa sổ tải cùng một lúc trong Internet Explorer

 

76.  Ẩn các ổ đĩa trong MyComputer

 

77. Windows cannot load the device driver for this hardware. The driver may be corrupted or missing. (Code 39)

 

78. Ngăn ngừa truy cập vào ổ đĩa C

 

79. Khi Reset lại máy tính thông báo lổi như sau sẽ xuất hiện

 

80. Khi mở Add or Remove Programs thông báo lổi Value creation failed at line 410 xuất hiện

 

81. Hyperlink không làm việc trong Outlook Express hoặc MS Word

 

82. Nâng cấp Windows báo lổi Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again.

 

83. Chuột biết… múa

 

84. Khám phá các tập tin hệ thống

 

85. Hiển thị thông tin trước khi Logon vào máy

 

86. In văn bản trên máy tính không có Word/phần mềm in ấn

 

87. Nhấn chuột phải vào biểu tượng CPU báo 100%

 

88. Bạn làm gì khi nút chỉnh màn hình bị hư

 

89. Xem văn bản Word trên máy tính khác

 

90. Để Windows Media Player có thể chơi được các đĩa Audio bị lỗi

 

91. Cài đặt Skin mặc định và không cho phép thay đổi skin trong Windows Media Player

 

92. Truy cập nhanh System Properties

 

93. Tạo chú thích trong Excel

 

94. Sử dụng tiện ích nén của Windows Me/XP

 

95. Chiếc máy tính ẩn trong MS Word

 

96. Phóng lớn hoặc thu nhỏ văn bản thật nhanh với chuột có con lăn

 

97. Tạo hiệu ứng cuốn góc ảnh bằng MS Word

 

98. Thay đổi màu cho Windows Media Player 9.0

 

99. Xác định các phiên bản của Windows Media Player

 
100. Vô hiệu tài khoản Local Administrator

 

101. Từ chối quyền truy cập đến Local Administrator trong Windows 2000

 

102. Cho phép đăng nhập Remote Desktop

 

103. Tắt tài khoản Guest

 

104. Lổi khi sử dụng công cụ Sound and Audio Devicestrong Control Panel

 

105. Mất các icon trong Control Panel

 

106. Cấu hình chức năng Automatic Updates

 

107. Không thay đổi độ phân giải màn hình đến 640 x 480 hoặc 256 màu

 

108. Sao chép thư mục bằng dòng lệnh

 

109. Cài đặt Windows Support Tools trong đĩa CD Windows XP

 

110. Kiểm tra ai là người mã hóa tập tin trên máy tính của bạn

 

111. The Command cannot be performed because a dialog box is open . Click "OK" and then close open dialog boxes to continue

 

112. Thêm chức năng Copy To và Move To vào menu ngữ cảnh

 

113. Task Manager has been disabled by your administrator

 

114. Chạy chức năng Hibernate từ dòng lệnh

 

115. Ẩn đồng hồ ở thanh System Tray

 

116. Tạo Virus kiểm tra chương trình diệt Virus

 

117. Error: 0x8004005 hoặc Error: 0x800C0005

 

118. Nâng cấp từ Windows 2000 lên Windows Server 2003 báo lổi

 

119. Trình tiện ích Windows 2000 File Protection

 

120. Thiết lập mật khẩu trống trong Scheduled Tasks

 

121. Thêm chức năng System Information vào menu ngữ cảnh

 

122. Thêm Icon Windows Explorer ở màn hình Desktop

 

123. Lổi khi khởi động máy tính

 

124. Ngăn không cho xóa máy in

 

125. Không cho thanh công cụ ClipBoard xuất hiện trong Office

 

126. Giảm thời gian chờ ScanDisk

 

127. Xóa bỏ Shared Documents trong Windows XP

 

128. Phục hồi công cụ Quick Launch ở menu Start bị mất

 

129. Windows Media Player has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience

 

130. Nâng cấp từ Windows 98SE\Me lên Windows XP Home

 

131. Explorer has encountered an error and needs to close. We are sorry for the inconvenience.

 

132. Thêm Google vào Toolbar của Internet Explorer

 

133. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer

 

134. Cài Office 2003 nhanh chóng bằng file Batch

 

135. Không đủ bộ nhớ khi cài đặt hoặc mở Microsoft Word/Excel

 

136. Chèn chữ ký trong Microsoft Word

 

137. Gỡ Bỏ IE trong Windows XP

 

138. Lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Browseui.dll (Windows 98)

 

139. Error Message When You Start Windows: C:\Windows\System\Msvcrt.dll Is Corrupt(Windows 98)

 

140. Thông tin lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module... (Windows 98)

 

141. Thông báo lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Mshtml.dll at 015f:70cbb044 (Windows 98)

 

142. Thông báo lổi Explorer Caused an Exception 6d007eH in Module Explorer.exe(Windows 98)

 

143. Lổi Invalid Page Fault in Module Explorer.exe (Windows 98)

 

144. MSTSC caused a general protection fault in gdi.exe 0014:0000048E (Windows 98)

 

145. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows (Windows 98)

 

146. Máy tính không khởi động sau khi cài đặt bản Windows XP Service Pack 2

 

147. Phím tắt cho Windows và các tổ hợp phím Windows

 

148. "Bung" tất cả các ổ đĩa CDROM trong máy tính ra ngoài

 

149. Giao tiếp hồng ngoại không được truyền trong Windows XP

 

150. Lổi khi cài, nâng cấp Windows 98/Me

 

151. Lổi 633 khi bạn tạo một kết nối trong Dial-Up Networking

 

152. Thêm chức năng Userpasswords2 vào trong Control Panel

 

153. Giải quyết Spyware không cho đăng nhập WindowsXP

 

154. Cột Username ở Task Manager bị mất

 

155. Khởi động lại các thiết bị bảo mật trên hệ điều hành Windows XP

 

156. Thêm chức năng Empty Recycle Bin khi nhấn chuột phải vào ổ cứng , thư mục , tập tin

 

157. Tránh download các tập tin đính kèm

 

158. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP

 

159. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệ điều hành Windows XP

 

160. Phục hồi Show Desktop

 

161. Không chạy được ứng dụng 16 bit trên Windows XP

 

162. Phục hồi các tập tin con trỏ chuột bị mất

 

163. Copy tài liệu từ trang Web vào Word

 

164. Dùng Address Bar để mở chương trình hay trang web

 

165. Đếm những tên riêng trong Excel

 

166. Đánh dấu thư trong Outlook 2003

 

167. Thủ thuật in ấn nhanh chóng

 

168. 16 bit màu cho icon

 

169. Mở lại cửa sổ của Folder mà bạn đã mở trước khi Log Off

 

170. Bảo mật hệ thống với CMOS

 

171. Windows Media Player cannot play this file . Connect to the internet or insert the removable media on which the file is located then try to play the file again

 

172. Thêm Control Panel vào menu Start của Windows XP

 

173. Thay đổi tốc độ băng thông của kết nối Internet trong Windows XP

 

174. Format đĩa mềm nhanh chóng

 

175. Ẩn biểu tượng MyDocument , MyNetworkPlaces , Internet Explorer trên Desktop

 

176. Bảo mật cho Registry Trong Windows XP

 

177. Quản lý nguồn điện cho card mạng

 

178. Biến mất tên và hình ảnh từ menu Start

 

179. Tự tạo tập tin .bat để xóa Cookie

 

180. Xóa Open as Portable Media Player khi bạn nhấn chuột phải ở ổ đĩa mềm

 

181. Nhật ký Sửa chữa lổi Volume Control

 

182. Lổi Install New Font

 

183. Xem phiên bản , Service Pack Windows

 

184. Chèn nhạc trong văn bản Word

 

185. Tự động đăng nhập vào Windows XP/2003

 

186. Thay đổi password administrator từ Command Prompt

 

187. NTLDR missing error -can't boot

 

188. Tự động refresh (làm tươi) hệ thống của Windows

 

189. Windows Was Unable To Install The Modem

 

190. Lổi Reset trên hệ điều hành Windows XP

 

191. STOP: c0000221 Unknown Hard Error \SystemRoot\System32\ntdll.dll

 

192. Phục hồi công cụ Administrative Tools

 

193. Recycle Bin không xuất hiện trên màn hình Desktop

 

194. Xóa bỏ My Music, My Pictures, My Network Places trong trình đơn Start:

 

195. Tạo đĩa lưu mật khẩu trong Windows XP

 

196. Khóa IE History

 

197. Đánh số thứ tự cho một danh sách trong Excel

 

198. Xóa tập tin rác bằng VBScript

 

199. Thay đổi thời gian sao lưu dự phòng của System Restore

 

200. Xem code lổi của Defragment

 

201. Tạo nhiều thư mục theo chủ đề trong Windows XP

 

202. Xem ảnh ở chế độ Thumnail mà không hiển thị tên tập tin

 

203. Luyện đọc tiếng Anh với Windows XP

 

204. Đánh số trang cho hai cột trên cùng một mặt giấy trong Word

 

205. Cho phép ScreenSaver hoạt động khi nghe nhạc bằng Windows Media Player 10

 

206. Tạo chức năng tìm kiếm bằng Vbscript

 

207. Thông báo lổi máy in trên Windows 2000 Professional

 

208. Windows\System\VMM32.VXD (Windows 98)

 

209. Không cho nhấn chuột phải trên trên màn hình Desktop

 

210. Tăng tốc khi kết nối Internet trong Windows XP

 

211. Khi bạn cài đặt Office XP bạn sẽ nhận được thông báo lổi như sau

 

212. Hh.exe cannot be found , Pressing F1 may still start Windows 2000 Help

 

213. This commmand is not available because the document is locked for edit

 

214. Ẩn nút Change Password

 

215. Error 1913. Could not update the ini file WIN.INI. Verify that the file exists and that you can access it.

 

216. Phục hồi Group Policy

 

217. Khởi động lại Task Manager

 

218. Lổi không thấy một số biểu tượng trên Desktop

 

219. Không thể kết nối các máy tính với nhau trong mạng LAN

 

220. Menu ngữ cảnh không xuất hiện khi nhấn chuột phải vào thư mục

 

221. Không cho phép Lưu Password DialUp Networking

 

222. Xem thông tin Bios

 

223. Xem dung lượng của một Partition

 

224. Xem giờ hệ thống bằng Windows Script Host

 

225. Thêm một cách để đổi tên lệnh Run

 

226.  Hiển thị tất cả các phím tắt trong Microsoft Word 2000

 

227. Mở các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột

 

228. Tích hợp chức năng tạo ISO vào menu ngữ cảnh

 

229. Thay đổi thanh tiêu đề trong Internet Explorer

 

230. Không cho sử dụng chức năng CD Burning trong Windows XP

 

231. Làm cho Registry không duy trì chế độ mở rộng

 

232. Cài đặt font chữ mới

 

233. Không cho chương trình khởi động cùng Windows

 

234. Sửa đổi trị số trong bảng tính Excel

 

235. Thay đổi biểu tượng trên màn hình Desktop

 

236. An Active X control on this page is not safe . Your current security settings prohibit running unsafe controls on this page. As a result this page may not display as itended

 

237. Safe Mode trong Windows 2000

 

238. IPCONFIG trong Windows 2000

 

239. Nạp thêm hình ảnh riêng vào ClipArt

 

240. Chuyển nhanh nội dung văn bản Word sang PowerPoint

 

241. Tạo tập tin ghost cho Windows XP chạy được trên các máy tính có cấu hình khác nhau

 

242. Windows không chịu Shutdown

 

243. Tạo một tài khoản người dùng ẩn

 

244. Thu nhỏ tập tin ảnh trong Microsoft Paint

 

245. Phục hồi Master Boot Record (MBR) cho Windows XP

 

246. Cách thay đổi menu Start và Taskbar trong Windows 9x

 

247. Tạo thư mục (Folder) một cách nhanh chóng

 

248. Loại bỏ chức năng File Optimizer của MS OFFICE 2000

 

249. Bảo vệ công thức trong Microsoft Excel

 

250. Chia sẻ máy in trong Windows XP

 

251. Sử dụng thanh công cụ Word Count

 

252. Thêm và thay đổi menu ngữ cảnh (context menu) của File, Thư mục và Drive

 

253. Change Case (chuyển đổi chữ HOA - thường) nhanh hơn trong MS Word

 

254. Cùng làm việc với "tay trợ lý văn phòng" MS Office Assistant

 

255. Tạo mẫu văn bản (Template) có thể xem trước (Preview) được trong MS Word

 

256. Safe Mode giúp bạn "an toàn trên xa lộ"

 

257. Truy nhập nhanh các Folder

 

258. Cài tiếng Việt cho Windows XP

 

259. Nhúng Font vào bài soạn Power Point

 

260. Chuyển file trình diễn Power Point thành trang Web với Power Point XP

 

261. Chuyển định dạng tháng/ngày thành ngày/tháng trong Word

 

262. Các cách tắt (disable) Windows XP SP2 Firewall

 

263. Khởi động các chương trình Office trong chế độ Safe Mode

 

264. Tạo macro sửa lỗi thừa khoảng trắng trong Word

 

265. Chọn những nội dung có cùng kiểu định dạng

 

266. Tạo chú thích từ cho MS Word

 

267. Tạo các link trên trang web không có đường gạch dưới

 

268. Tạo tập tranh tô màu bằng Word

 

269. Lựa chọn theo thói quen thanh công cụ Windows Explorer

 

270. Cấu hình cho phím Capslock , Numlock và Scroll Lock

 

271. Lỗi bảo mật - Vượt qua Firewall của Windows XP SP2

 

272. Con trỏ chuột luôn ở giữa trang khi mở một văn bản mới

 

273. Chạy nhiều lệnh tự động trong Command Prompt của Windows

 

274. Đưa lời bài hát và những thông tin khác vào một file nhạc trong Windows XP

 

275. Đóng khung nhiều cột trong MS Word

 

276. Lập kế hoạch cho Windows XP tự tắt máy (Shutdown)

 

277. Phục hồi lại Windows Update

 

278. Dịch vụ trên hệ điều hành Windows XP

 

279. Căn bản về Bios

 

280. Burn! Ghi dữ liệu trực tiếp lên CD trong Windows XP

 

281. Bảo vệ văn bản word

 

282. Kiểm tra đĩa cứng

 

283. Máy tính không tự động tắt nguồn

 

284. Thay đổi tên ổ đĩa

 

285. Tăng tốc độ Shutdown

 

286. Xóa chữ Shortcut khi tạo shortcut mới

 

287. Xóa dấu mũi tên khi tạo Shortcut mới :

 

288. Xóa thanh Language

 

289. Vô hiệu Windows Tour

 

290. Ẩn chức năng Share Password trong mạng LAN

 

291. Vô hiệu hóa chức năng Picture và Fax Viewer

 

292. Hiển thị cửa sổ DOS ở chế độ toàn màn hình

 

293. Tạo macro đếm số trong Word

 

294. Nén biểu dữ liệu cho vừa một trang in

 

295. Tăng tốc hoạt động cho ổ đĩa quang

 

296. Tăng tốc hoạt động cho bộ nhớ

 

297. Sắp xếp theo thứ tự các mục trong menu Start và Favourites

 

298. Xem bản in ảo trước khi in thật

 

299. Chép bài thuyết trình Power Point ra đĩa CD

 
300. Một chút về các tập tin Control Panel (.CPL) trong Windows 98

 

301. Tối ưu hóa bộ nhớ ảo

 

302. Xóa Microsoft Java Virtual Machine và cài Sun Java Virtual Machine

 

303. Chat trong mạng LAN

 

304. Xem các tập tin "siêu ẩn"

 

305. Cài đặt Recovery Console

 

306. Folder is not accessible . Access is denied

 

307. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt

 

308. The computer is not receiving a response from the modem. Check that the modem is plugged in, and if necessary, turn the modem off, and then turn it back on. (Windows 98)

 

309. Lổi Modem (Windows 98)

 

310. 10 bước cài đặt phần cứng

 

311. Bảo vệ Password

 

312. Làm gì khi Win XP hoặc Win 2000 không khởi động ?

 

313. Unable to Log You on because of an Account Restriction trong Windows XP

 

314. Unable to log you on because of an account restriction khi bạn sử dụng Remote Desktop

 

315. MWME001:Modem Internal Error Primary code:5(0x0005) Secondary code:105(0x069) File: MWMWIN.C Line:4426

 

316. Explorer has caused an error in Browseui.dll (Windows Me)

 

317. Don't Send

 

318. System Restore cannot run until you restart the computer. Please restart the computer, and then run System Restore again.

 

319. Không cho phép thay đổi HomePage của IE

 

320. Tắt thông báo hết hạn Password

 

321. Thay đổi thư mục mặc định khi cài đặt một ứng dụng

 

322. Bạn đang sống tuần thứ mấy trong một năm

 

323. Xóa pagefile khi shutdown Windows XP

 

324. Tăng tốc mở Start Menu

 

325. Sao chép Audio trong Explorer (Windows 98)

 

326. Yêu cầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệ thống

 

327. Xóa những địa chĩ trang web mà bạn đã truy cập

 

328. Giấu lệnh Run của menu Start

 

329. Không cho phép sử dụng Control Panel

 

330. Tăng tốc độ chuột

 

331. Không cho phép chức năng báo cáo lổi

 

332. Không cho phép chạy chức năng Desktop Cleanup Wizard

 

333. Lổi khi cài đặt Windows XP

 

334. Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again

 

335. Lổi Outlook Express 2003

 

336. Lổi Windows Media Player

 

337. Service Pack setup has failed. Access Denied

 

338. An error occurred while Internet Connection Sharing was being enabled. The dependency service or group failed to start hoặc 1068:Dependency service or group failed to start.

 

339. Registry File was not found. Registry services may be inoperative for this session. XMS cache problem. Registry services may be inoperative this session.

 

340. EXPLORER caused an invalid page fault in module COMCTL32.DLL

 

341. Cài đặt mặc định WallPaper

 

342. Thay đổi Thông tin đăng ký người dùng

 

343. Dữ liệu của thiết bị hồng ngoại truyền trên Windows XP chậm hơn Windows 2000

 

344. Sữa chữa lỗi WINSOCK

 

345. Lịch bên trái màn hình trong System Restore không được hiển thị

 

346. Lổi Windows 98

 

347. Iexplore caused an Invalid Page Fault in Shell32.dll

 

348. A fatal exception 0E has occurred at 0028:C02A0201 in VXD IOS(04)+00001FC9

 

349. Cố định Font chữ hiển thị trên các trang web

 

350. Gởi tin cho các máy trên mạng nội bộ bằng chức năng Send Console Message của Windows XP

 

351. Lổi khi Windows bắt đầu

 

352. Chỉnh kích thước và di chuyển cửa sổ Windows không dùng chuột

 

353. Cách gõ tắt tên thư mục trong môi trường DOS

 

354. In nội dung của Autotext

 

355. Kéo nội dung ra Desktop Windows

 

356. Error Calling DllRegisterServer in Oleaut32.dll, related to Internet Explorer

 

357. Ổ CDROM và DVDROM bị mất sau khi bạn cài đặt Windows XP

 

358. Ngăn không cho người dùng cài đặt các tập tin Windows Installer

 

359. Xem thông tin hệ thống

 

360. Setup Error . The <path>\Update.inf file is not correct

 

361. Lổi khi sử dụng Windows 2000

 

362. Lổi Reset hoặc Shutdown máy tính

 

363. Windows could not start because of an error in the software. Please report this problem as : load needed DLLs for kernel. Please contact your support person to report this problem.

 

364. STOP c000026c unable to load device driver \%SystemRoot%\System32\Drivers\xxxxx.sys. Device driver could not be loaded, error status 0xc000012F

 

365. Tạo Shortcut để Word tự động mở tài liệu soạn thảo lần sau cùng

 

366. Tăng tốc ổ cứng

 

367. Lổi khi Shutdown , Reset ở trạng thái Saving Your Settings

 

368. Không cho phép mở Registry Editor

 

369. Cho phép mở Registry Editor

 

370. Không cho tự động quay số

 

371. Tắt và mở Screentip trong Word

 

372. Phím tắt chèn ngày và giờ trong Word

 

373. Hiển thị đầy đủ tất cả các mục trên menu của Office 2000

 

374. Tạo Macro để hiển thi tên tập tin trên Header và Footer

 

375. Ẩn và hiện cột và hàng theo nhóm

 

376. Truy tìm lỗi trong Excel

 

377. Xoá loa phát thanh màu vàng trên Taskbar

 

378. Xóa chức năng Task Scheduler

 

379. Không sử dụng tiện ích nén file trong Windows XP

 

380. Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager

 

381. Liệt kê tất cả các điểm phục hồi (restore points)có trong máy tính

 

382. Sửa chữa thanh TaskBar

 

383. Backup Windows XP ra băng từ

 

384. Task Manager MSCONFIG hoặc REGEDIT không xuất hiện

 

385. Cài đặt và gở bỏ MS Paint trong Windows XP

 

386. Dùng VBscript để kiểm tra phiên bản Service Pack

 

387. Dùng VBscript để kiểm tra phiên bản HotFix

 

388. Khi bạn không download được bất cứ thứ gì từ Internet

 

389. Xoá Macro trong Excel

 

390. Tạo chú thích cho từ trong MS Word

 

391. Thay đổi giao diện Windows Server 2003 thành Windows XP

 

392. In xen kẻ trang ngang với trang đứng

 

393. Di chuyển nhanh trong Word

 

394. Xóa bỏ các file tạm Internet khi Shutdown

 

395. rtl8139.sys is missing or corrupt.

 

396. The installation/removal of a previous program was not completed. Setup must restart your computer before proceeding with Installation. After windows has been restarted, please run setup again to complete installation.

 

397. Lổi khi mở Control Panel

 

398. Windows cannot find FILES32.VXD. This program is needed for opening files of type 'Application'?

 

399. Khắc phục hiện tượng không tắt máy khi Shutdown

400. Hủy bỏ chức năng NTFS Last Access Time Stamp

 

401. 'Internal Error - Disk Group Exists and Is Imported'

 

402. Lưu trữ các thư riêng với Outlook Express

 

403. Thay đổi tiêu đề trên cửa sổ của Outlook Express

 

404. Bỏ "Turn off" khỏi Taskbar trong Windows

 

405. Sử dụng tiện ích Files and Settings Transfer Wizard

 

406. Bảng Taskbar

 

407. Windows Messenger

 

408. Tránh bị ngắt khi có điện thoại gọi đến

 

409. Tắt màn hình chào mừng Microsoft Word 2003

 

410. Lổi khi mở tập tin Excel 2000

 

411. Cài đặt giao thức NetBEUI

 

412. Windows XP could not start because the following file is missing or corrupt Windows\System32\Config\System

 

413. Các icon (biểu tượng) trong Control Panel bị mất

 

414. Lổi khi cài đặt lại Windows XP

 

415. Xóa popup New Programs Installed

 

416. Phục hồi lại menu ngữ cảnh

 

417. Hiển thị nút Go ở Internet Explorer

 

418. Chỉ định chương trình mặc định chơi đĩa audio

 

419. Đổi tên nhiều file cùng một lúc

 

420. Cấu hình tự động đăng nhập vào Recovery Console trong Windows XP

 

421. Thay đổi số serial trong XP khi cập nhật Windows XP SP1

 

422. Bỏ chữ Shortcut

 

423. Tiếng Việt Unicode trong Windows XP

 

424. Chuyển tập tin Power Point sang Word

 

425. Tô màu xen kẻ cho dòng trong bảng tính

 

426. Xem hai cửa sổ đang mở cùng một lúc

 

427. Điều khiển việc đóng mở ổ đĩa CD

 

428. Điều khiển việc tắt hoặc tái khởi động máy từ xa trong mạng LAN

 

429. Đưa Flash vào Power Point

 

430. Desktop Themes An error occurred while accessing Task Scheduler (Windows 98)

 

431. So sánh định dạng giữa hai đoạn văn bản

 

432. Tắt các thành phần đồ hoạ khi duyệt web

 

433. Tìm kiếm theo kiểu cũ trong Windows XP

 

434. Hiển thị thanh công cụ Administrative Tools

 

435. Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng

 

436. Cài đặt Windows XP nhanh chóng và dể dàng hơn bao giờ hết

 

437. Dấu biểu tượng Recent Documents

 

438. Tinh chỉnh các thuộc tính của TCP/IP

 

439. Quản lý khay hệ thống (System Tray)

 

440. Hiển thị Folder kiểu cũ

 

441. Tinh chỉnh tốc độ của cổng COM

 

442. Sử dụng tính năng khôi phục hệ thống

 

443. Sử dụng System Configuration Utility

 

444. Hiển thị cửa sổ lớn hơn

 

445. Hiển thị các tập tin ẩn

 

446. Tự động mở CD theo nội dung

 

447. Lổi khi bắt đầu Windows XP

 

448. Bổ sung các file VXD bị thiếu cho Windows ME

 

449. Gửi fax qua Outlook 2000

 

450. Nhấn chuột phải bị treo khi sử dụng Windows XP SP 2

 

451. Lổi 769 khi kết nối Internet

 

452. Lổi sau khi kết nối Internet

 

453. Lổi Modem

 

454. Lổi Print monitor is unknown khi cài đặt máy in

 

455. Hiển thị ngày giờ trong Notepad

 

456. Error 1606 Could Not Access Network Location

 

457. Shortcut lưu trong thư mục Startup không họat động khi khởi động cùng Windows

 

458. Cấu hình Shutdown Event Tracker

 

459. Xóa các khóa tìm kiếm trong Help and Support Center

 

460. Tạo Screen Saver (trình bảo vệ màn hình) cho riêng mình

 

461. Khoá Windows bằng Shortcut

 

462. Thay đổi âm thanh trong trình duyệt IE

 

463. Thay đổi chương trình mặc định mở file text

 

464. Thay đổi vị trí cài chương trình

 

465. Thiết lập chế độ nhóm cửa sổ cho XP

 

466. Thoát khỏi tiếng gào rú của modem

 

467. Thoát khỏi Windows bằng một nút nhấn

 

468. Thu gọn Microsoft Outlook 2002 vào khay hệ thống

 

469. Tiếp cận các file trong Recycle Bin ở môi trường DOS

 

470. Tiết kiệm bộ nhớ bằng cách điều chỉnh CD-ROM cache

 

471. Tìm hiểu dịch vụ ẩn trong Windows XP

 

472. Tổ hợp shortcut mới trong Word

 

473. Truy cập Internet thường xuyên lổi Shutdown

 

474. Tự động logon vào Windows NT

 

475. Xoá Favourite khỏi menu Start

 

476. Sửa chữa chức năng kiểm tra chính tả trong OutLook Express

 

477. Ẩn menu Save As trong Internet Explorer

 

478. Tắt tiếng "beep" trong Windows XP

 

479. Truy tìm tung tích 47 công cụ hữu ích trong Windows XP

 

480. Giấu một đoạn văn bản trong Word

 

481. Thêm hình ảnh vào ghi chú MS Excel

 

482. Run-Time error '1004': Programmatic access to the Visual Basic Project is not trusted

 

483. Xóa tập tin Thumbs.db

 

484. Cannot create Toolbar

 

485. An unexpected error occurred khi mở thuộc tính kết nối mạng

 

486. Thông báo lổi khi bằt đầu với máy tính Operating system not found hoặc Missing Operating System

 

487. Ddhelper32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience

 

488. Tạo đường liên kết tại một bảng tính Excel trong một văn bản Word

 

489. Tìm kiếm và thay thế định dạng trong Excel 2002

 

490. So sánh các vùng bằng cách dùng công thức mảng

 

491. Error Message: Access Denied khi sử dụng Windows Update

 

492. Định dạng dữ liệu với Ctrl- Shift

 

493. Tắt chức năng Search Assistant

 

494. Tắt chức năng Low Disk Space ở thanh System Tray

 

495. Briefcase

 

496. Không Update được

 

497. Xóa Mail and News trong nút Tools của IE

 

498. Lưu lại các xác lập trước khi thoát

 

499. Tài khoản Guest không truy cập Internet

500. Xóa bỏ mật khẩu Hibernate

 

501. STOP 0x0000007F (UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP)

 

502. Power User

 

503. Chỉ nút Logoff ở Start Menu

 

504. Làm người quản trị không thường xuyên

 

505. Giữ các bí mật

 

506. Unable to view network properties.

 

507. You have restored a good registry. Windows found an error in your system files and restored a recent backup of the files to fix the problem.(Windows 98)

 

508. Không hiển thị thông tin cá nhân với người dùng khác

 

509. Chọn hành động cho máy quay

 

510. Không cho phép dùng phím Windows

 

511. Giảm bớt cảm giác khó chịu

 

512. Tạo file autorun cho đĩa CD-ROM

 

513. Xem cấu hình hệ thống

 

514. Một vài hộp thông báo sẽ không xuất hiện hoặc trống khi bạn xem một ứng dụng

 

515. Tăng tốc cho việc khởi động máy tính

 

516. Chỉ thanh trạng thái ở tất cả các phiên bản của Windows

 

517. Mở rộng Control Panel trong Start Menu

 

518. Không thể di chuyển các tập tin thư mục trong Windows Explorer

 

519. Cho phép hoặc không cho phép xuất hiện các biểu tượng ở thanh System Tray

 

520. Phục hồi các tập tin hình ảnh

 

521. Giới hạn người dùng chạy chức năng Task Scheduler trong Hệ điều hành Windows XP

 

522. Loại bỏ hiệu ứng Flash khi truy cập Internet

 

523. Phục hồi các biểu tượng trong Arrange Icon By

 

524. Xóa Windows XP SP2

 

525. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer

 

526. Phục hồi màn hình Welcome Logon Screen trên Windows XP

 

527. Tạo CD nhạc bằng Windows Media Player

 

528. Ký tự đặc biệt

 

529. Phóng to thu nhỏ hình DVD

 

530. Thiết lập các ưu tiên

 

531. Đường viền lớn

 

532. Huỷ bỏ các biểu tượng trình đơn quá lớn

 

533. Giấu kín thanh tác vụ

 

534. Xây dựng một thanh tác vụ lớn hơn

 

535. Điều khiển DVD từ bàn phím

 

536. Điều khiển tốc độ DVD

 

537. Tạo CD nhạc bằng chương trình khác

 

538. Gõ công thức phân số bằng tiếng Việt

 

539. Bỏ hiệu ứng chuyển trang trong Internet Explorer 6.0

 

540. Hiển thị phông chữ đẹp hơn

 

541. Nút Turn of MyComputer bị mất

 

542. Vô hiệu hóa chức năng Show My Pictures ở Toolbar trong Internet Explorer

 

543. Chỉ cấu hình Boot

 

544. Tạo chức năng Search bằng VBScript

 

545. Tìm tất cả các tập tin bằng search

 

546. Phục hồi việc đổi tên cho Run

 

547. Lổi Modem 797

 

548. Lổi Modem 777

 

549. Sao lưu trong Windows XP

 

550. Phục hồi dữ liệu

 

551. Các phương thức "kết nối vào Internet"

 

552. Ghi dữ liệu lên đĩa CD ngay từ Windows XP

 

553. Đưa thư mục đến tác vụ

 

554. Xem dung lượng đĩa

 

555. Thiết lập mạng không dây

 

556. Tăng tốc việc bảo dưỡng đĩa

 

557. Tự động hóa các cập nhật

 

558. Thêm một cách để mở/tắt Registry Editor

 

559. Ghi đĩa tốc độ chậm hơn trên Windows XP

 

560. Vô hiêu hóa chức năng chuyển nhanh giữa các tài khoản người dùng

 

561. Lổi khi bắt đầu với Windows XP

 

562. Thủ thuật khi phải làm việc với văn bản dài

 

563. Thiết đặt lại bộ nhớ ảo trong Win XP

 

564. Loại bỏ Logon/off ở Start Menu

 

565. Nối hay ngắt ổ đĩa mạng:

 

566. Xóa các file trong đĩa mềm A thật nhanh

 

567. Đọc văn bản dễ dàng

 

568. Bỏ dấu "~" trong tên file dài

 

569. Tạo tài khoản hạn chế trong Windows XP

 

570. Kiểm tra tính tương thích

 

571. Đếm những tên riêng trong Excel

 

572. Gõ ký hiệu toán, lý, hóa trong Word

 

573. Lọc thư trong Outlook Express

 

574. Những tiện ích tiềm ẩn trong MS Word

 

575. Nối 2 máy tính bằng Direct Cable Connection

 

576. Vào nhanh Network Neighborhood

 

577. Điều chỉnh màn hình

 

578. Định lại đồng hồ

 

579. Tăng tốc công việc bảo trì đĩa

 

580. Hạn chế bớt font cho Windows

 

581. Không cho các ứng dụng khởi động cùng với Windows

 

582. Hibernate - tắt máy cực nhanh.

 

583. Tạo cột cho văn bản

 

584. Tạo "mật thư" với Word

 

585. Tạo một slideshow trong WINXP

 

586. Sao lưu danh sách địa chỉ trong Outlook Express

 

587. Sao lưu các tài khoản email

 

588. Tự động trả lời thư

 

589. Cách khắc phục lỗi "0x8007007E Error"

 

590. Cách khắc phục lỗi Error 0x80070485

 

591. Cách vô hiệu hoá Windows Messenger Service

 

592. Vô hiệu hóa tài khoản thay vì xóa chúng

 

593. Cứu tập tin từ một tài khoản bị xóa

 

594. Sửa các uninstraller bị hỏng

 

595. Tháo thiết bị an toàn

 

596. Chuyển nhanh giữa các tài khoản

 

597. Tìm giải pháp trong Safe Mode

 

598. Lổi 676 The Line is busy

 

599. Lổi Modem 680

 
600. Outlook Express 2002 This Operation Has Been Cancelled Due to Restrictions in Effect on this Computer

 

601. Khắc phục lỗi "Dumping Phisical memory" của Win XP

 

602. Khóa các trang web sex

 

603. Tắt chế độ Themes Settings trong Display - Control Panel

 

604. Ẩn chức năng Active Desktop từ Menu Settings trên Start Menu

 

605. Lổi Khi chạy Windows XP/2003

 

606. Kiểm tra phiên bản DirectX

 

607. Khi tạo máy in một lổi xuất hiện .

 

608. Dùng DMA để tăng tốc ổ đĩa

 

609. Bỏ thông báo ở các nút Minimize , Maximize và Close

 

610. Sử dụng Microsoft Excel XP không cần nhớ các hàm

 

611. Đánh số dòng trong văn bản

 

612. Lưu tập tin Flash(*.swf) không cần phần mềm

 

613. Xóa phông chữ giống nhau

 

614. Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer

 

615. Quay số kết nối Internet

 

616. Chuyển Ký tự số sang chữ

 

617. Cách định lề riêng cho vài trang văn bản

 

618. Tối ưu hóa Level 2 Cache của CPU

 

619. Khoá bàn phím trong Windows XP

 

620. Tạo chú thích trong Excel

 

621. Chú thích bằng tiếng nói trong văn bản

 

622. Khám phá những tính năng mới của Outlook 2003

 

623. Thiết kế web với Front Page

 

624. Lập kế hoạch hàng ngày bằng Microsoft Schedule+

 

625. Khắc phục lỗi mất ảnh trong Word 97

 

626. Hiện màn hình logon của XP

 

627. Nén registry của Windows 98

 

628. Tăng tốc độ modem trong Windows 98

 

629. Ẩn hoặc hiển thị một số biểu tượng đặc biệt

 

630. Xóa chức năng Open As a Portable Device khi nhấn phải chuột (Windows Media Player 10)

 

631. Không cho hiện thanh QUOTA

 

632. Xóa menu ngữ cảnh khác

 

633. Bật nút Numlock khi khởi động máy tính

 

634. Thêm Notepad vào menu ngữ cảnh .

 

635. USB Audio không làm việc

 

636. Tắt các dịch vụ không cần thiết thiết

 

637. Xóa biểu tượng IE và OE từ Start Menu

 

638. Vô hiệu hóa KeyLogger

 

639. Chỉ nút Logoff ở Start Classic

 

640. Cho phép nhấn tổ hợp phím Ctrl_Alt_Del

 

641. Không phép Update Windows Media Player

 

642. Tắt Screen Saver

 

643. Dựng tường lửa

 

644. Chạy chương trình bằng quyền của người quản trị hệ thống

 

645. Sử dụng từ điển thuật ngữ của Windows

 

646. Hiệu chỉnh chữ trên trang web

 

647. Chép một file từ trong file Cabinet của Windows ra đĩa cứng

 

648. Huỷ bỏ tính năng tạo siêu liên kết tự động

 

649. Giám sát Cookie

 

650. Hạn chế quyền hạn của các Users trong Windows XP

 

651. Tháo cài đặt Windows XP từ cửa sổ lệnh

 

652. Tắt một số thứ liên quan đến hệ thống.

 

653. Bỏ tên chương trình cài đặt có trong Add/Remove Program

 

654. Giấu lệnh Find của menu Start

 

655. Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo của Windows

 

656. Tối ưu hoá bộ nhớ cache

 

657. Bắt buộc mật khẩu là các chữ a-z và số. Không cho phép các ký tự khác

 

658. Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương trình tự động khi logon

 

659. HH caused an invalid page fault in module ITSS.DLL at 015f:7d0d1cb3 (Windows 98)

 

660. Explorer has caused an invalid page fault in jscript.dll at 015f:6b70b293 (Windows 98)

 

661. Duyệt web từ Microsoft Word

 

662. Dùng phím Insert để dán trong MS Word 2002

 

663. Tránh Import không mong muốn vào Registry

 

664. Lổi 630 khi kết nối Internet (Windows 98/Me)

 

665. REMOVEIT caused an invalid page fault in module MSONSEXT.DLL at 0167:79eabb14.(Windows 98)

 

666. Lổi khi mở tài liệu Excel

 

667. Cho phép chức năng Sound trong Windows Server 2003

 

668. Không cho phép chạy Group Policy

 

669. Lổi khi mở About trong Internet Explorer

 

670. Đếm từng giây bằng VBscript

 

671. Chat trong mạng nội bộ Windows 2000/XP

 

672. Giữ lại Addressbook khi bạn cài lại windows

 

673. Ngưng kết nối với tất cả các ổ đĩa mạng

 

674. Hiển thị tài khỏan Administrator ở màn hình Logon Screen

675. Một số công cụ ẩn trong Windows

676. Không cho phép mở Task Manager

677. Không cho hiển thị màn hình đen khi kết thúc trình diễn Power Point

678. Phục hồi với Registry

Download Link:
pass unlock: 4r.ketnoitatca.net
 
Back
Top