Tìm hiểu một số lệnh trong command của windows Tìm hiểu một số lệnh trong command của windows

TuấnDương

Admin
Thành viên BQT
Có lẽ hầu như tất cả các quản trị mạng đều biết đến các câu lệnh trong CMD của Windows, bài viết này chúng ta sẽ đi tìm hiểu một số lệnh cơ bản của CMD(command)

Để xem có bao nhiêu lệnh liên quan đến Net.exe, đánh lệnh

C:/> Net /?


command-1.jpg


Như vậy chúng ta thấy xuất hiện một loạt các lệnh liên quan đến net như:

Net accounts, Net Computer, Net Config, Net continue, Net File....

Và chúng ta muốn biết chi tiết hơn về cú pháp (syntax) của chúng hoặc ý nghĩa từng tham số một trong chuổi cú pháp ấy

Ví dụ để biết về cú pháp của Net share, dùng Net share /?


command-2.jpg


Và để tìm hiểu kỹ hơn về các thông số như /USERs..có ý nghĩa như thế nào, các bạn dùng lệnh Net share /help


command-3.jpg


Sơ lược qua về cách dùng các Net.exe command

Sau đây là những lệnh thường được sử dụng nhiều nhất trong quá trình quản lý các tài nguyên Mạng, máy in (printers) ..

NET.exe

Lệnh dùng để quản lý việc chia sẽ File , Printer và quản lý các Session khi các Computer đang kết nối với nhau : Xem một Share trên Computer của mình

NET SHARE sharename

Xem tất cả các Share trên Computer của mình

NET SHARE

Tìm một danh sách chứa tất cả các Computer trên Domain hện tại.

NET VIEW Xem các Shares đang có trên máy tính từ xa

NET VIEW \\ComputerName

Tìm tất cả các Shares đang có trên domain:

NET VIEW /DOMAIN Xem tất cả các Shares đang có trên một Domain khác

NET VIEW /DOMAIN:domainname Tạo một chia sẽ trên Computer của mình (local shares)

NET SHARE sharename=drive:path /REMARK:"text" [/CACHE:Manual | Automatic | No ]

ví dụ tại C: có folder tên Data cần chia sẽ cho người dùng mạng với tên là datanew, và ghi chú rằng data này chỉ dùng cho phòng kế toán dùng lệnh sau

Ví dụ: NET SHARE datanew=C:\Data /Remark: "du lieu chi danh cho phong ke toan"

Giới hạn số lượng User có thể kết nối đến một share (nếu không cùng một lúc quá nhiều User connect vào các share này, có thể làm chậm máy tính bạn đang sử dụng)

NET SHARE sharename /USERS:number /REMARK:"text" Không giới hạn số lượng User kết nối đến share này

NET SHARE sharename /UNLIMITED /REMARK:"text"

Sử dụng các chia sẽ trên các Computer ở xa

NET USE Devicename

Ví dụ, bạn cần dùng folder share có tên là dulieu trên computer ở xa ComputerB, và muốn thư mục dulieu xuất hiện trên máy của mình với tên là ổ K

Ví dụ: NET USER K:\\ComputerB\dulieu

Nếu muốn dùng dulieu ổn định, lâu dài bất cứ khi nào máy bạn tham gia vào mạng sẽ tự động kết nối đến dulieu nay

Ví dụ: NET USER K:\\ComputerB\dulieu /persistent:yes

Khi không còn nhu cầu sử dụng nữa và xóa

Ví dụ: NET USER K:\\ComputerB\dulieu /DELETE

Trình bày tất cả các Share file đang được mở trên máy mình kèm theo số nhận dạng lock-id

NET FILE Để đóng một shared file có số ID là 5 (không cho phép Network users sử dụng nữa)

NET FILE id /CLOSE

Ví dụ: NET FILE 5 /close

Liệt kê tất cả các kết nối hiện thời đến máy của mình

NET SESSION Tìm hiểu thông tin về Computer đang kết nối với máy của mình

NET SESSION \\ComputerName

Ví dụ: tìm thông tin về máy Client1 đang kết nối NET SESSION \\Client1

Không muốn cho phép Client1 kết nối nữa

NET SESSION \\Client1 /DELETE

Tuy nhiên điều này có thể khiến User đang dùng Client1 mất dữ liệu khi họ đang thao tác làm việc với máy của bạn. Nên
dùng Net send để thông báo trước cho họ biết là bạn sẽ sắp disconnect họ

Ví dụ: Gủi thông báo đến tất cả Users trược khi disconnect họ

NET SEND /Users May tinh nay se tat trong 5 phut nua

Hoặc gửi thông báo cụ thể đến một User tên là Hung

NET SEND Hung "May tinh nay se tat trong 5 phut nua"

Disconnect tất cả sessions đang kết nối đến máy này

NET SESSION /DELETE /y


(Nguồn ITNews)
 
date thêm nha.........
99 lệnh chạy trong chạy trong cmd của window

có nghĩa là các bạn đánh start ==> Run rùi gõ các dòng lệnh ở dưới
ex : start ==> run ==> gõ access.cpl
Accessibility Controls
access.cpl

Add Hardware Wizard
hdwwiz.cpl

Add/Remove Programs
appwiz.cpl

Administrative Tools
control admintools

Automatic Updates
wuaucpl.cpl

Bluetooth Transfer Wizard
fsquirt

Calculator
calc

Certificate Manager
certmgr.msc

Character Map
charmap

Check Disk Utility
chkdsk

Clipboard Viewer
clipbrd

Command Prompt
cmd

Component Services
dcomcnfg

Computer Management
compmgmt.msc

Date and Time Properties
timedate.cpl

DDE Shares
ddeshare

Device Manager
devmgmt.msc

Direct X Control Panel (If Installed)*
directx.cpl

Direct X Troubleshooter
dxdiag

Disk Cleanup Utility
cleanmgr

Disk Defragment
dfrg.msc

Disk Management
diskmgmt.msc

Disk Partition Manager
diskpart

Display Properties
control desktop

Display Properties
desk.cpl

Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
control color

Dr. Watson System Troubleshooting Utility
drwtsn32

Driver Verifier Utility
verifier

Event Viewer
eventvwr.msc

File Signature Verification Tool
sigverif

Findfast
findfast.cpl

Folders Properties
control folders

Fonts
control fonts

Fonts Folder
fonts

Free Cell Card Game
freecell

Game Controllers
joy.cpl

Group Policy Editor (XP Prof)
gpedit.msc

Hearts Card Game
mshearts

Iexpress Wizard
iexpress

Indexing Service
ciadv.msc

Internet Properties
inetcpl.cpl

IP Configuration (Display Connection Configuration)
ipconfig /all

IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
ipconfig /displaydns

IP Configuration (Delete DNS Cache Contents)
ipconfig /flushdns

IP Configuration (Release All Connections)
ipconfig /release

IP Configuration (Renew All Connections)
ipconfig /renew

IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Registers DNS)
ipconfig /registerdns

IP Configuration (Display DHCP Class ID)
ipconfig /showclassid

IP Configuration (Modifies DHCP Class ID)
ipconfig /setclassid

ava Control Panel (If Installed)
jpicpl32.cpl

Java Control Panel (If Installed)
javaws

Keyboard Properties
control keyboard

Local Security Settings
secpol.msc

Local Users and Groups
lusrmgr.msc

Logs You Out Of Windows
logoff

Microsoft Chat
winchat

Minesweeper Game
winmine

Mouse Properties
control mouse

Mouse Properties
main.cpl

Network Connections
control netconnections

Network Connections
ncpa.cpl

Network Setup Wizard
netsetup.cpl

Notepad
notepad

Nview Desktop Manager (If Installed)
nvtuicpl.cpl

Object Packager
packager

ODBC Data Source Administrator
odbccp32.cpl

On Screen Keyboard
osk

Opens AC3 Filter (If Installed)
ac3filter.cpl

Password Properties
password.cpl

Performance Monitor
perfmon.msc

Performance Monitor
perfmon

Phone and Modem Options
telephon.cpl

Power Configuration
powercfg.cpl

Printers and Faxes
control printers

Printers Folder
printers

Private Character Editor
eudcedit

Quicktime (If Installed)
QuickTime.cpl

Regional Settings
intl.cpl

Registry Editor
regedit

Registry Editor
regedit32

Remote Desktop
mstsc

Removable Storage
ntmsmgr.msc

Removable Storage Operator Requests
ntmsoprq.msc

Resultant Set of Policy (XP Prof)
rsop.msc

Scanners and Cameras
sticpl.cpl

Scheduled Tasks
control schedtasks

Security Center
wscui.cpl

Services
services.msc

Shared Folders
fsmgmt.msc

Shuts Down Windows
shutdown

Sounds and Audio
mmsys.cpl

Spider Solitare Card Game
spider

SQL Client Configuration
cliconfg

System Configuration Editor
sysedit

System Configuration Utility
msconfig

System File Checker Utility (Scan Immediately)
sfc /scannow

System File Checker Utility (Scan Once At Next Boot)
sfc /scanonce

System File Checker Utility (Scan On Every Boot)
sfc /scanboot

System File Checker Utility (Return to Default Setting)
sfc /revert

System File Checker Utility (Purge File Cache)
sfc /purgecache

System File Checker Utility (Set Cache Size to size x)
sfc /cachesize=x

System Properties
sysdm.cpl

Task Manager
taskmgr

Telnet Client
telnet

User Account Management
nusrmgr.cpl

Utility Manager
utilman

Windows Firewall
firewall.cpl

Windows Magnifier
magnify

Windows Management Infrastructure
wmimgmt.msc

Windows System Security Tool
syskey

Windows Update Launches
wupdmgr

Windows XP Tour Wizard
tourstart

Wordpad
write

Nguồn: Internet (asked Google)​
 
1. Lệnh Ping :
Cú pháp:
Code:


ping ip/host [/t][/a][/l][/n]

- ip: địa chỉ IP của máy cần kiểm tra; host là tên của máy tính cần kiểm tra. Người ta có thể sử dụng địa chỉ IP hoặc tên của máy tính.
- Tham số /t: Sử dụng tham số này để máy tính liên tục "ping" đến máy tính đích, cho đến khi bạn bấm Ctrl + C
- Tham số /a: Nhận địa chỉ IP từ tên host
- Tham số /l : Xác định độ rộng của gói tin gửi đi kiểm tra. Một số hacker sử dụng tham số này để tấn công từ chối dịch vụ một máy tính (Ping of Death - một loại DoS), nhưng tôi nghĩ là hacker có công cụ riêng để ping một gói tin lớn như thế này, và phải có nhiều máy tính cùng ping một lượt.
- Tham số /n : Xác định số gói tin sẽ gửi đi. Ví dụ: ping 174.178.0.1/n 5
Công dụng :
+ Lệnh này được sử dụng để kiểm tra xem một máy tính có kết nối với mạng không. Lệnh Ping sẽ gửi các gói tin từ máy tính bạn đang ngồi tới máy tính đích. Thông qua giá trị mà máy tính đích trả về đối với từng gói tin, bạn có thể xác định được tình trạng của đường truyền (chẳng hạn: gửi 4 gói tin nhưng chỉ nhận được 1 gói tin, chứng tỏ đường truyền rất chậm (xấu)). Hoặc cũng có thể xác định máy tính đó có kết nối hay không (Nếu không kết nối,kết quả là Unknow host)....

2. Lệnh Tracert :
Cú pháp :
Code:

tracert ip/host

Công dụng :
+ Lệnh này sẽ cho phép bạn "nhìn thấy" đường đi của các gói tin từ máy tính của bạn đến máy tính đích, xem gói tin của bạn vòng qua các server nào, các router nào... Quá hay nếu bạn muốn thăm dò một server nào đó.

3. Lệnh Net Send, gởi thông điệp trên mạng (chỉ sử dụng trên hệ thống máy tình Win NT/2000/XP):
Cú pháp:

Net send ip/host thông_điệp_muốn_gởi
Công dụng:
+ Lệnh này sẽ gửi thông điệp tới máy tính đích (có địa chỉ IP hoặc tên host) thông điệp: thông_điệp_muốn_gởi.
+ Trong mạng LAN, ta có thể sử dụng lệnh này để chat với nhau. Trong phòng vi tính của trường tui thường dùng lệnh này để ghẹo mọi người! Bạn cũng có thể gởi cho tất cả các máy tính trong mạng LAN theo cấu trúc sau :
Code:

Net send * hello!I'm iu_vo_thang_ban
 
Back
Top