rongxanh_28
Thành viên
Danh sách các
1.
Mã:
-- 1. Ascii
-- trả về mã ascii của ký tự
select ascii('A')
-- kết quả: 65
2.
Mã:
-- 2. Char
-- trả về ký tự của mã ASCII
select char(65)
-- kết quả: A
3.
Mã:
-- 3. charindex
-- trả về vị trí xuất hiện của 1 chuỗi con trong 1 chuỗi bắt đầu từ 1 vị trí xác định
select charindex('abc','cabcaaaa',2)
-- giải thích: từ vị trí số 2 của chuỗi 'cabcaaaa' tức là từ ký tự 'a' trở đi tìm vị trí xuất hiện của chuỗi 'abc'
-- kết quả là chuỗi 'abc' xuất hiện ở vị trí ký tự thứ 2 của chuỗi 'cabcaaaa'
4.
Mã:
-- 4. left
-- lấy ra n ký tự đầu tiên của chuỗi.
select left('123456',3)
-- ví dụ: lấy ra 3 ký tự đầu tiên của chuỗi '123456'
-- kết quả: '123'
5.
Mã:
-- 5. right
-- lấy ra n ký tự cuối cùng của chuỗi
-- ví dụ: lấy ra 3 ký tự cuối cùng của chuỗi '123456'
select right('123456',3)
-- kết quả: '456'
6.
Mã:
-- 6. len()
-- trả về số lượng ký tự hay độ dài của chuỗi
select len('abcd')
-- kết quả: 4
7.
Mã:
-- 7. lower
-- viết thường tất cả các ký tự
select lower('aaBBcCdGG')
-- kết quả: aabbccdgg
8.
Mã:
-- 8. upper
-- viết hoa tất cả các ký tự
select upper('aaBBcCdGG')
-- kết quả: AABBCCDGG
9.
Mã:
-- 9. Ltrim
-- Xóa tất cả các ký tự rỗng, khoảng trắng ở ĐẦU chuỗi.
select Ltrim(' abc ')
-- kết quả: 'abc '
10.
Mã:
-- 10. Rtrim
-- Xóa tất cả các ký tự rỗng, khoảng trắng ở CUỐI chuỗi.
select Rtrim(' abc ')
-- kết quả: ' abc'
11.
Mã:
-- 11. patindex
-- trả về vị trí xuất hiện của 1 mẫu trong 1 chuỗi
SELECT PATINDEX('%ensure%', 'please ensure the door is locked');
-- kết quả: 8
-- note: sử dụng ký tự _ để thay thế cho 1 ký tự bất kỳ
SELECT PATINDEX('%en_ure%', 'please ensure the door is locked');
-- kết quả vẫn là: 8
12.
Mã:
-- 12. quotename
-- trích dẫn
select quotename('hanh trang lap trinh dot com')
-- kết quả: [hanh trang lap trinh dot com]
-- có thể đổi ký tự trích dẫn khác như :ngoặc đơn ( hay dấu nháy '
select quotename('hanh trang lap trinh dot com',')')
-- kết quả: (hanh trang lap trinh dot com)
13.
Mã:
-- 13. replace
-- thay thế tất cả các chuỗi con nào đó trong 1 chuỗi thành 1 chuỗi con khác
select replace('hanh trang lap trinh dot com accom','com','net')
-- Tất cả các từ 'com' trong chuỗi sẽ được thay bằng từ 'net'
-- Kết quả: hanh trang lap trinh dot net acnet
14.
Mã:
-- 14. replicate
-- nhân 1 chuỗi lên nhiều lần
select replicate('acb',5)
-- chuỗi 'acb' được lặp lại 5 lần.
-- kết quả: acbacbacbacbacb
15.
Mã:
-- 15. reverse
-- quay ngược chuỗi lại
select reverse('abcdef')
-- kết quả: fedcba
16.
Mã:
-- 16. space
-- trả về 1 chuỗi gồm n ký tự khoảng trắng.
select 'a' +space(54) +'b'
-- kết quả: 'a b'
-- ký tự a + 54 ký tự khoảng trắng + ký tự b
17.
Mã:
-- 17. Str
-- chuyển một số thành một chuỗi. Hàm này rắc rối, mình chưa biết ích lợi để làm gì nữa.
select str(5.333333,20,2)
-- giải thích: chuyển số 5.333333 thành chuỗi có độ dài là 20 ký tự, chỉ lấy 2 ký tự thập phân sau dấu '.'
-- nếu số trên khi chuyển thành chuỗi mà chưa đủ 20 ký tự thì sẽ tự thêm các khoảng trắng vào phía trước sao cho đủ 20 ký tự.
-- kết quả: ' 5.33'
-- nếu số lượng chữ số phần nguyên của số mà nhiều hơn độ dài chuỗi trả về thì sẽ trả về các giá trị là ký tự '*'
select str(5555.333333,3,2)
-- kết quả trả về là 3 ký tự '*' : '***' vì độ dài chuỗi trả về là 3 trong khi số lượng chữ số phần nguyên là
4.
18.
Mã:
-- 18. stuff
-- hàm này sẽ thay thế n ký tự bắt đầu từ 1 vị trí xác định bằng 1 chuỗi muốn thay vào
SELECT STUFF('abcdef', 2, 3, 'ijklmn');
-- giải thích: từ vị trí 2 tức là ký tự 'b' lấy ra 3 ký tự -> 'bcd' và thay thế bằng 'ijklmn'
-- kết quả: aijklmnef
19.
Mã:
-- 19. substring
-- cắt ra 1 chuỗi nhỏ từ chuỗi ban đầu
select substring('abcdefgh',2,5)
-- giải thích: từ vị trí thứ 2 lấy ra 5 ký tự liên tiếp
-- kết quả: bcdef
20.
Mã:
-- 20. unicode
-- trả về giá trị unicode của ký tự đầu tiên của chuỗi
select unicode(N'Áac')
-- kết quả: 193
21.
Mã:
-- 21. Nchar
-- trả về ký tự unicode của mã unicode
select Nchar( unicode(N'Áac'))
select Nchar( 193)
-- kết quả cả 2 câu truy vấn đề là : Á
22.
Mã:
-- 22. soundex
-- Soundex là một thuật toán ngữ âm để liệt kê các từ theo âm sắc, theo cách phát âm của tiếng Anh. Mục đích là mã hóa những từ có cùng cách phát âm qua những đặc trưng giống nhau, từ đó người ta có thể tìm được một từ nào đó dù có sai sót nhỏ trong chính tả từ đó
select soundex('Brothers')
-- kết quả là 1 chuỗi gồm 4 ký tự: B636. Ký tự đầu tiên của kết quả cũng chính là ký tự đầu tiên của chuỗi ban đầu
23.
Mã:
-- 23. difference
-- hàm trả về số lượng ký tự giống nhau của 2 chuỗi sau khi đã mã hóa soundex. Giá trị kết quả nằm trong khoảng từ 0 đến 4
select difference('Brothers','Brothers')
You must be registered for see links
xử lý này mọi người có thể tìm trên MSDN hoặc trong phần System Functions trong mỗi database SQL.1.
You must be registered for see links
AsciiMã:
-- 1. Ascii
-- trả về mã ascii của ký tự
select ascii('A')
-- kết quả: 65
2.
You must be registered for see links
CharMã:
-- 2. Char
-- trả về ký tự của mã ASCII
select char(65)
-- kết quả: A
3.
You must be registered for see links
charindexMã:
-- 3. charindex
-- trả về vị trí xuất hiện của 1 chuỗi con trong 1 chuỗi bắt đầu từ 1 vị trí xác định
select charindex('abc','cabcaaaa',2)
-- giải thích: từ vị trí số 2 của chuỗi 'cabcaaaa' tức là từ ký tự 'a' trở đi tìm vị trí xuất hiện của chuỗi 'abc'
-- kết quả là chuỗi 'abc' xuất hiện ở vị trí ký tự thứ 2 của chuỗi 'cabcaaaa'
4.
You must be registered for see links
LeftMã:
-- 4. left
-- lấy ra n ký tự đầu tiên của chuỗi.
select left('123456',3)
-- ví dụ: lấy ra 3 ký tự đầu tiên của chuỗi '123456'
-- kết quả: '123'
5.
You must be registered for see links
RightMã:
-- 5. right
-- lấy ra n ký tự cuối cùng của chuỗi
-- ví dụ: lấy ra 3 ký tự cuối cùng của chuỗi '123456'
select right('123456',3)
-- kết quả: '456'
6.
You must be registered for see links
LenMã:
-- 6. len()
-- trả về số lượng ký tự hay độ dài của chuỗi
select len('abcd')
-- kết quả: 4
7.
You must be registered for see links
LowerMã:
-- 7. lower
-- viết thường tất cả các ký tự
select lower('aaBBcCdGG')
-- kết quả: aabbccdgg
8.
You must be registered for see links
UpperMã:
-- 8. upper
-- viết hoa tất cả các ký tự
select upper('aaBBcCdGG')
-- kết quả: AABBCCDGG
9.
You must be registered for see links
LTrimMã:
-- 9. Ltrim
-- Xóa tất cả các ký tự rỗng, khoảng trắng ở ĐẦU chuỗi.
select Ltrim(' abc ')
-- kết quả: 'abc '
10.
You must be registered for see links
RTrimMã:
-- 10. Rtrim
-- Xóa tất cả các ký tự rỗng, khoảng trắng ở CUỐI chuỗi.
select Rtrim(' abc ')
-- kết quả: ' abc'
11.
You must be registered for see links
PatIndexMã:
-- 11. patindex
-- trả về vị trí xuất hiện của 1 mẫu trong 1 chuỗi
SELECT PATINDEX('%ensure%', 'please ensure the door is locked');
-- kết quả: 8
-- note: sử dụng ký tự _ để thay thế cho 1 ký tự bất kỳ
SELECT PATINDEX('%en_ure%', 'please ensure the door is locked');
-- kết quả vẫn là: 8
12.
You must be registered for see links
QuoteMã:
-- 12. quotename
-- trích dẫn
select quotename('hanh trang lap trinh dot com')
-- kết quả: [hanh trang lap trinh dot com]
-- có thể đổi ký tự trích dẫn khác như :ngoặc đơn ( hay dấu nháy '
select quotename('hanh trang lap trinh dot com',')')
-- kết quả: (hanh trang lap trinh dot com)
13.
You must be registered for see links
ReplaceMã:
-- 13. replace
-- thay thế tất cả các chuỗi con nào đó trong 1 chuỗi thành 1 chuỗi con khác
select replace('hanh trang lap trinh dot com accom','com','net')
-- Tất cả các từ 'com' trong chuỗi sẽ được thay bằng từ 'net'
-- Kết quả: hanh trang lap trinh dot net acnet
14.
You must be registered for see links
replicateMã:
-- 14. replicate
-- nhân 1 chuỗi lên nhiều lần
select replicate('acb',5)
-- chuỗi 'acb' được lặp lại 5 lần.
-- kết quả: acbacbacbacbacb
15.
You must be registered for see links
ReverseMã:
-- 15. reverse
-- quay ngược chuỗi lại
select reverse('abcdef')
-- kết quả: fedcba
16.
You must be registered for see links
SpaceMã:
-- 16. space
-- trả về 1 chuỗi gồm n ký tự khoảng trắng.
select 'a' +space(54) +'b'
-- kết quả: 'a b'
-- ký tự a + 54 ký tự khoảng trắng + ký tự b
17.
You must be registered for see links
StrMã:
-- 17. Str
-- chuyển một số thành một chuỗi. Hàm này rắc rối, mình chưa biết ích lợi để làm gì nữa.
select str(5.333333,20,2)
-- giải thích: chuyển số 5.333333 thành chuỗi có độ dài là 20 ký tự, chỉ lấy 2 ký tự thập phân sau dấu '.'
-- nếu số trên khi chuyển thành chuỗi mà chưa đủ 20 ký tự thì sẽ tự thêm các khoảng trắng vào phía trước sao cho đủ 20 ký tự.
-- kết quả: ' 5.33'
-- nếu số lượng chữ số phần nguyên của số mà nhiều hơn độ dài chuỗi trả về thì sẽ trả về các giá trị là ký tự '*'
select str(5555.333333,3,2)
-- kết quả trả về là 3 ký tự '*' : '***' vì độ dài chuỗi trả về là 3 trong khi số lượng chữ số phần nguyên là
4.
18.
You must be registered for see links
StuffMã:
-- 18. stuff
-- hàm này sẽ thay thế n ký tự bắt đầu từ 1 vị trí xác định bằng 1 chuỗi muốn thay vào
SELECT STUFF('abcdef', 2, 3, 'ijklmn');
-- giải thích: từ vị trí 2 tức là ký tự 'b' lấy ra 3 ký tự -> 'bcd' và thay thế bằng 'ijklmn'
-- kết quả: aijklmnef
19.
You must be registered for see links
SubstringMã:
-- 19. substring
-- cắt ra 1 chuỗi nhỏ từ chuỗi ban đầu
select substring('abcdefgh',2,5)
-- giải thích: từ vị trí thứ 2 lấy ra 5 ký tự liên tiếp
-- kết quả: bcdef
20.
You must be registered for see links
UnicodeMã:
-- 20. unicode
-- trả về giá trị unicode của ký tự đầu tiên của chuỗi
select unicode(N'Áac')
-- kết quả: 193
21.
You must be registered for see links
NCharMã:
-- 21. Nchar
-- trả về ký tự unicode của mã unicode
select Nchar( unicode(N'Áac'))
select Nchar( 193)
-- kết quả cả 2 câu truy vấn đề là : Á
22.
You must be registered for see links
SoundexMã:
-- 22. soundex
-- Soundex là một thuật toán ngữ âm để liệt kê các từ theo âm sắc, theo cách phát âm của tiếng Anh. Mục đích là mã hóa những từ có cùng cách phát âm qua những đặc trưng giống nhau, từ đó người ta có thể tìm được một từ nào đó dù có sai sót nhỏ trong chính tả từ đó
select soundex('Brothers')
-- kết quả là 1 chuỗi gồm 4 ký tự: B636. Ký tự đầu tiên của kết quả cũng chính là ký tự đầu tiên của chuỗi ban đầu
23.
You must be registered for see links
DifferenceMã:
-- 23. difference
-- hàm trả về số lượng ký tự giống nhau của 2 chuỗi sau khi đã mã hóa soundex. Giá trị kết quả nằm trong khoảng từ 0 đến 4
select difference('Brothers','Brothers')
Nguon:hanhtranglaptrinh